Truy cập nội dung luôn

Chỉ số giá bán lẻ hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng vàng và đô la Mỹ tháng 4 năm 2015

24/04/2015 12:00    548

CHỈ SỐ GIÁ BÁN LẺ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ TIÊU DÙNG VÀNG VÀ ĐÔ LA MỸ Tháng 4 năm 2015   ĐVT: %     Tháng 4 năm 2015 so với  (%) Chỉ số giáb.q so c.kỳ năm 2013 Kỳ gốc 2009 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm trước Tháng trước A 1 2 3 4 5 CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 154,76 101,97 101,36 100,14 102,02 Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 164,4 101,83 100,39 99,53 102,03    1. Lương thực 146,76 99,97 99,98 99,62 101,37    2. Thực phẩm 174,1 102,79 100,6 99,37 102,59    3. Ăn uống ngoài gia đình 151,93 100,34 100,07 100,07 100,7 Đồ uống và thuốc lá 140,06 100,99 99,8 100,01 102,55 May mặc, mũ nón, giày dép 155,11 102,07 100,91 100 102,23 Nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD 168,75 99,46 100,52 101,82 97,44 Thiết bị và dồ dùng gia đình 136,93 104,08 100,79 100 104,78 Thuốc và dịch vụ y tế 204,26 124,13 123,76 99,96 124,4 Giao thông 135,7 86,54 93,7 102,12 87,13 Bưu chính viễn thông 87,3 100,1 99,9 100 99,97 Giáo dục  147,73 105,51 99,85 100 105,59 Văn hoá, giải trí và du lịch 114,79 100,74 100,27 100 100,3 Hàng hoá và dịch vụ khác 152,72 101,94 100,49 99,95 102,17

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 1841

Tổng số lượt xem: 485293

Bản quyền © 2024 thuộc Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi | Cổng thông tin điện tử Quảng Ngãi

Chịu trách nhiệm nội dung: Võ Thành Nhân - Phó Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi.

Điện thoại: 0255.3822862. Email: quangngai@gso.gov.vn.

Địa chỉ: 19 Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

ipv6 ready