Số liệu nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 6 tháng đầu năm 2014
21/07/2014 12:00 443
SỐ LIỆU NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
Chỉ tiêu ĐVT 6 tháng đầu năm 2014 6 tháng ĐN 2014 so c.kỳ 2013 (%) I- NÔNG NGHIỆP 1- Giá trị sản xuất (giá SS 1994) Tr.đồng 746.702 103,0 2- SL lương thực có hạt Tấn 247.768 100,8 a- Lúa - Diện tích Ha 38.533 99,2 - Năng suất Tạ/ha 57,5 101,1 - Sản lượng Tấn 221.543 100,2 b- Ngô - Diện tích Ha 4.765 104,8 - Năng suất Tạ/ha 55,0 101,1 - Sản lượng Tấn 26.225 105,9 3- Một số cây trồng khác a- Rau các loại - Diện tích Ha 6.304 105,5 - Năng suất Tạ/ha 162,4 99,8 - Sản lượng Tấn 102.372 105,3 b- Đậu các loại - Diện tích Ha 1.643 104,4 - Năng suất Tạ/ha 19,3 99,3 - Sản lượng Tấn 3.165 103,6 c- Lạc - Diện tích Ha 4.187 98,5 - Năng suất Tạ/ha 21,7 97,6 - Sản lượng Tấn 9.072 96,2 4- Đàn gia súc ngày 01/4 - Đàn trâu Con 61.971 104,5 - Đàn bò " 274.318 100,2 + Tỷ trọng bò lai % 55,5 106,2 - Đàn lợn Con 443.176 94,4 II- LÂM NGHIỆP 1- Giá trị sản xuất (giá SS 1994) Tr.đồng 105.806 129,8 2- Sản phẩm chủ yếu: - Trồng mới rừng tập trung Ha 2.936 116,5 - Khoanh nuôi tái sinh rừng Ha 1.200 109,1 - Khai thác gỗ rừng trồng m3 296.167 141,0 III- THỦY SẢN 1- Giá trị sản xuất (giá SS 1994) Tr.đồng 568.235 105,6 2- Sản lượng đánh bắt Tấn 70.253 107,6 - SL hải sản khai thác " 69.937 107,6 - SL thủy sản nước ngọt, lợ " 316 100,3 3- SL nuôi trồng Tấn 2.228 76,3 Trong đó: SL tôm nuôi " 1.854 80,4 4- DT nuôi trồng Ha 1.208 89,5 Trong đó: DT nuôi tôm " 458 83,4
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 1615
Tổng số lượt xem: 477359