Truy cập nội dung luôn

Số liệu thống kê chủ yếu năm 2015

27/01/2016 12:00    2304

Số liệu thống kê chủ yếu năm 2015

Untitled Document CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh KH Ước TH Năm 2015 Năm 2015  * Chỉ tiêu kinh tế:      1- Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)  (%) 7-8 10,4  + Tốc độ tăng trưởng không tính SP lọc hóa dầu (%) 8-9 9,4  2- GRDP bình quân đầu người (USD/ người/ năm) 2.485 2.447  3- Cơ cấu kinh tế:     + Công nghiệp - Xây dựng (%) 61-62 61,4     + Dịch vụ (%) 23-24 23,2     + Nông - Lâm - Thủy sản (%) 14-15 15,4  4- Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 479.799 482.701  5- Sản lượng thủy sản đánh bắt & nuôi trồng (Tấn) 157.170 167.538  6- Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ (Tỷ đồng) 38.050 37.969  7- Kim ngạch xuất khẩu (Triệu USD) 545 400  8- Kim ngạch nhập khẩu (Triệu USD) 800 351,5  9- Tổng thu cân đối NS trên địa bàn (Tỷ đồng) 33.383,8 27.426,6 10- Tổng chi ngân sách địa phương (Tỷ đồng) 9.298,107 11.194,965 11- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội (Tỷ đồng) 15.120 15.860  * Chỉ tiêu văn hóa - xã hội:  1- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 8,5 8,5  2- Số giường bệnh/ 1 vạn dân       (không tính trạm y tế xã, phường) (Giường) 21,6 22,5  3- Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (%) 70 70  4- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (%) 100 100  5- Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân (%) 73 77,9  6- Số lao động được giải quyết việc làm  mới (Lao động) 39.000 39.000  7- Tỷ lệ l.động được đào tạo nghề so với t.số l.động (%) 45 45

 

 CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh KH Ước TH Năm 2015 Năm 2015        8- Cơ cấu lao động trong nền kinh tế:     + Nông - Lâm -Thủy sản (%) 47 47     + Công nghiệp - Xây dựng (%) 28 28     + Dịch vụ (%) 25 25  9- Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh giảm (%) 3,29 3,29      Trong đó: miền núi giảm (%) 7,0 6,5 10- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập        giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 95,1 97,28 11- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia:     + Mầm non (%) 24,6 25     + Tiểu học (%) 65,0 65     + THCS (%) 63,9 63,1     + THPT (%) 46,2 46,2 12- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hoá:     + Gia đình văn hoá (%) 85 83     + Thôn, khối phố văn hóa (%) 75 77     + Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 95 87  * Chỉ tiêu về môi trường:  1- Độ che phủ của rừng (%) 50 50  2- Tỷ lệ cây xanh đô thị (%) 70 70  3- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%) 75 75    - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn (%) 40 40  4- Tỷ lệ hộ dân đô thị được dùng nước sạch (%) 87 87  5- Tỷ lệ hộ dân nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh (%) 85 84,5

 

TÀI KHOẢN QUỐC GIA                          ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm 2014 (%)  1- Tổng GTSX  (giá SS 1994) 35.972.465 110,8  Tr.đó: Không tính SP lọc hóa dầu 19.142.465 109,1      a- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 3.556.771 105,4          - Nông nghiệp 1.988.138 101,2          - Lâm nghiệp 304.943 124,8          - Thủy sản 1.263.690 108,5      b- Công nghiệp và xây dựng 25.921.710 111,3          - Công nghiệp 23.262.171 111,9          - Xây dựng 2.659.539 105,9      c- Dịch vụ 6.493.984 112,0  2- Tổng SP trong tỉnh (GRDP)  12.808.461 110,4                (giá SS1994)    Tr.đó: Không tính SP lọc hóa dầu 9.021.711 109,4      a- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 2.137.908 105,3          - Nông nghiệp 1.208.779 101,2          - Lâm nghiệp 180.177 124,8          - Thủy sản 748.952 108,5      b- Công nghiệp và xây dựng 6.397.910 111,1          - Công nghiệp 5.693.582 111,7          - Xây dựng 704.328 105,9      c- Dịch vụ 4.272.643 112,0  3- GRDP theo giá hiện hành 65.637.135 111,3  4- Cơ cấu kinh tế (%) 100      - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 15,4 -0,68      - Công nghiệp và xây dựng 61,4 0,10      - Dịch vụ 23,2 0,58  4- GRDP bình quân đầu người         (USD/người/năm) 2.447 109,7      

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP & THUỶ SẢN Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm 2014 (%) I-  NÔNG NGHIỆP    1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.988.138 101,2     Trong đó: + Trồng trọt  1.201.885 100,2                      + Chăn nuôi 623.624 103,2    2- Cây lương thực có hạt    * SL lương thực có hạt (tấn) 482.701 100,5   Trong đó: + Thóc 426.674 101,0                    + Ngô 56.027 97,2       a- Lúa         - Diện tích (ha) 75.426 102,2         - Năng suất (tạ/ha) 56,6 98,8         - Sản lượng (tấn) 426.674 101,0       b- Ngô         - Diện tích (ha) 10.257 97,9         - Năng suất (tạ/ha) 54,6 99,2         - Sản lượng (tấn) 56.027 97,2    3- Một số cây trồng khác       a- Mía         - Diện tích (ha) 4.417 86,6         - Năng suất (tạ/ha) 554,0 99,2         - Sản lượng (tấn) 244.689 85,9       b- Sắn         - Diện tích (ha) 20.026 100,4         - Năng suất (tạ/ha) 185,9 100,3         - Sản lượng (tấn) 372.278 100,6       c- Lạc         - Diện tích (ha) 5.932 93,3         - Năng suất (tạ/ha) 21,8 104,3         - Sản lượng (tấn) 12.912 97,3    4- Chăn nuôi (ngày 01/10 hàng năm)       - Đàn trâu (con) 64.925 102,0       - Đàn bò (con) 275.580 100,5         + Trong đó: Tỷ lệ bò lai (%) 58,7 100,2       - Đàn lợn (con) 459.870 100,4       - S.lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) 72.202 102,5 II- LÂM NGHIỆP    1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 304.943 124,8    2- Sản phẩm chủ yếu       - Trồng rừng tập trung (ha) 15.120 105,8       - Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) 2.300 67,3       - SL gỗ rừng trồng khai thác (1000 m3) 715.450 136,5 III- THỦY SẢN    1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.263.690 108,5    2- Sản lượng thủy sản (Tấn) 167.538 107,1    a- Sản lượng đánh bắt (tấn) 161.692 107,4         - SL khai thác biển (tấn) 161.032 107,4         - SL khai thác nội địa (tấn) 660 101,5    b- Sản lượng nuôi trồng (tấn) 5.846 101,0          Trong đó: SL tôm nuôi (tấn) 4.216 95,8    3- DT nuôi trồng thủy sản (ha) 1.282 105,3          Trong đó: DT nuôi tôm (ha) 552 100,2

 

CÔNG NGHIỆP Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 23.262.171 111,9  + CN lọc hóa dầu 16.830.000 112,8  + CN không tính SP lọc hóa dầu 6.432.171 109,7  * Chia theo loại hình kinh tế    1- Kinh tế nhà nước 17.421.612 112,9      - Trung ương 17.412.764 113,4      - Địa phương 8.848 102,2    2- Kinh tế ngoài nhà nước 5.342.746 109,9    3- Kinh tế có vốn ĐT N.ngoài 497.813 101,4 II- Sản phẩm chủ yếu:      - Thủy sản chế biến (tấn) 10.000 108,3      - Đường các loại (tấn) 162.615 131,5         Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 18.563 87,1      - Bánh kẹo các loại (tấn) 12.600 100,3      - Sữa các loại (1000 lít) 245.200 126,7         Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 122.000 112,6      - Bia (1000 lít) 165.000 102,2      - Nước khoáng và nước TK (1000 lít) 69.000 115,2      - SP lọc hoá dầu (triệu tấn) 6,600 112,8      - Phân bón hóa học (tấn) 31.500 97,6      - Gạch nung các loại (1000 viên) 400.000 111,4      - Đá khai thác các loại (1000 m3) 1.400 103,7      - Tinh bột mỳ (tấn) 250.000 106,3         Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 70.000 114,6      - Nước mắm (1000 lít) 7.200 102,9      - Quần áo may sẵn (1000 cái) 11.000 122,2      - Nước máy (1000 m3) 12.000 113,4      - Dăm gỗ nguyên liệu giấy (tấn) 500.000 105,3

 

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI
& VẬN TẢI

Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%)       A- TỔNG VỐN ĐẦU TƯ  (Tỷ đồng) 15.860,18 108,1    * Chia theo nguồn vốn      1- Vốn kinh tế nhà nước 8.575,81 115,5        - Vốn ngân sách nhà nước & trái phiếu CP 7.571,49 134,9        - Vốn vay 446,00 70,0        - Vốn đầu tư của DN nhà nước 558,32 48,1      2- Vốn kinh tế ngoài nhà nước 5.870,62 106,2        - Vốn của các tổ chức, doanh nghiệp 2.045,00 81,3        - Vốn của dân cư 3.825,62 126,9      3- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.413,75 82,0 B- VẬN TẢI I- Vận tải hành khách 1- Khối lượng vận chuyển (1000 HK) 4.335,6 128,8    Trong đó:   - Đường bộ 4.138,9 130,7                       - Đường biển 196,7 112,4 2- Khối lượng luân chuyển (1000 HK.km): 1.072.337,2 125,3    Trong đó:   - Đường bộ 1.066.155,9 125,4                       - Đường biển 6.181,3 111,8 II- Vận tải hàng hóa 1- Khối lượng vận chuyển (1000 tấn) 7.989,5 126,5    Trong đó:   - Đường bộ 7.891,3 126,9                       - Đường biển 98,2 109,1 2- Khối lượng luân chuyển (1000 T.km): 1.314.646,8 122,5    Trong đó:   - Đường bộ 1.311.650,6 122,5                       - Đường biển 2.996,2 106,3 III- Doanh thu vận tải  (Tỷ đồng) 2.264,8 123,7    - Vận tải hành khách 660,6 125,7    - Vận tải hàng hóa 1.095,5 124,7    - Kho bãi và DV hỗ trợ vận tải 508,7 119,1

 

TỔNG MỨC BÁN LẺ H.HOÁ & D.THU D.VỤ
Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- TỔNG SỐ (Tỷ đồng) 37.968,9 112,5    a- Phân theo loại hình K.Tế:        - Nhà nước 2.402,2 107,7        - Tập thể 0,3 74,0        - Cá thể 27.655,4 112,6        - Tư nhân 7.911,0 113,8   b- Phân theo ngành hoạt động:        - Thương nghiệp 28.828,4 112,2        - Khách sạn- Nhà hàng 6.809,4 111,7        - Du lịch lữ hành 6,1 117,7        - Dịch vụ 2.325,0 119,9 II- CƠ CẤU (%) 100,0    a- Phân theo loại hình K.Tế:        - Nhà nước 6,33 -0,28        - Tập thể 0,00 0,00        - Cá thể 72,84 0,05        - Tư nhân 20,83 0,23   b- Phân theo ngành hoạt động:        - Thương nghiệp 75,93 -0,24        - Khách sạn- Nhà hàng 17,93 -0,14        - Du lịch lữ hành 0,02 0,00        - Dịch vụ 6,12 0,38

 

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
                       ĐVT: 1.000 USD Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm2014 (%) I- Kim ngạch xuất khẩu  400.000 67,9    * Chia theo loại hình kinh tế        - Nhà nước 57.700 45,6        - Tư nhân 216.500 129,0        - KT có vốn đầu tư nước ngoài 125.800 42,7    * Một số mặt hàng chủ yếu        - Tinh bột mỳ 81.900 158,1        - Hàng dệt may 27.100 119,7        - Sản phẩm gỗ 5.100 140,6        - Hàng thuỷ sản 12.600 95,7        - Thực phẩm chế biến khác  4.900 152,2        - Dăm gỗ NL giấy 108.000 116,4        -  Máy móc thiết bị 88.400 32,2        - Dầu FO  43.800 47,9 II- Kim ngạch nhập khẩu  351.500 46,3    * Chia theo loại hình kinh tế 0 0,0        - Nhà nước 186.000 32,5        - Tư nhân 56.700 325,7        - KT có vốn đầu tư nước ngoài 108.800 64,5    * Một số mặt hàng chủ yếu        - Máy móc, thiết bị phụ tùng  84.700 88,1        - Sắt thép 36.500 38,9        - Dầu thô 165.600 31,4

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, VÀNG & ĐÔ LA MỸ
  ĐVT: % Chỉ tiêu Tháng 11/2015 so với Chỉ số giá BQ11
tháng 2015 so với
c.kỳ năm trước

Tháng 12

năm 2014

Tháng c.kỳ

năm 2014
I- Chỉ số giá tiêu dùng 101,62 101,51 101,84   * Chia ra:        - Hàng hoá 99,94 99,84 99,87        - Dịch vụ 106,53 106,37 107,58   * Chia theo nhóm hàng:  1- Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 100,35 100,90 101,59     Trong đó:  - Lương thực 97,68 98,36 99,70                      - Thực phẩm 101,43 102,08 102,45                      - Ăn uống ngoài gia đình 100,41 100,41 100,52  2- Đồ uống và thuốc lá 101,29 101,56 101,32  3- May mặc, mũ nón và  giày dép  102,13 102,39 102,17  4- Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 101,12 99,77 98,60  5- Thiết bị và đồ dùng gia đình 101,52 102,09 103,88  6- Thuốc và dịch vụ  y tế 123,80 123,80 124,07  7- Giao thông 93,32 89,99 88,11  8- Bưu chính viễn thông 99,80 100,39 100,17  9- Giáo dục 99,53 99,53 103,93 10- Văn hóa, giải trí, du lịch 101,26 101,36 101,10 11- Hàng hoá và dịch vụ khác 102,57 102,80 102,70 II- Chỉ số giá vàng 98,88 98,67 94,40 III- Chỉ số giá đô la Mỹ 104,60 105,03 103,02

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI
VÀ MÔI TRƯỜNG
Chỉ tiêu ƯớcTH2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- Dân số- Lao động   1- Dân số trung bình (1.000 người) 1.247,6 100,5    Trong đó:  - Nữ 631,3 100,4                      - Thành thị 184,6 101,0   2- Tỷ lệ sinh (‰) 14,57 98,5   3- Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰) 8,46 99,5   4- Tỷ lệ giảm sinh (‰) 0,22 110,0   5- Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề        so với tổng số lao động- (%) 45,0 109,8   6- Tỷ lệ hộ nghèo (%) 8,44 72,0         Tr.đó: Khu vực miền núi 28,53 81,4   7- Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cháu) 10.806 106,2   8- Lao động được giải quyết việc làm mới (ngàn l.động) 39,0 105,4 II- Giáo dục    1- Học sinh đầu năm học (H.sinh)         a - Giáo dục mầm non 51.150 103,3         b - Giáo dục phổ thông 210.372 100,0          - Tiểu học 101.230 102,5          - THCS 72.103 100,2          - THPT 37.039 93,6    2- Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia (%)          - Mần non 25,0 123,2          - Tiểu học 65,0 104,5          - THCS 63,1 112,7          - THPT 46,2 106,0   3- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (%) 85,0 111,7   4- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn phổ cập        giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 97,28 139,8 III- Y tế    1- Tỷ lệ xã, phường, TT có trạm y tế (%) 99,5 100,0    2- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, TT có có bác sĩ (%) 100,0 104,6    3- Số giường bệnh/ 1 vạn dân (giường)       (không tính trạm y tế xã, phường) 22,5 106,7    4- Số bác sỹ/ 1 vạn dân (người) 5,6 103,3    5- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn Quốc gia         về y tế (%) 70,0 104,9    6- Tỷ lệ suy DD của trẻ em dưới 5 tuổi (%) 15,0 96,8 IV. Văn hóa  1- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa:     - Gia đình Văn hóa (%) 83,0 103,8     - Thôn, khối phố văn hóa (%) 77,0 101,3     - Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 87,0 102,4 V- Một số chỉ tiêu môi trường và xã hội khác  1- Độ che phủ của rừng (%) 50,0 102,0  2- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%) 75,0 100,0     - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn (%) 40,0 114,3  3- Tỷ lệ hộ dân đô thị dùng nước sạch (%) 87,0 102,4  4- Tỷ lệ hộ dân N.thôn dùng nước hợp v.sinh (%) 84,5 102,8  5- Tỷ lệ hộ sử dụng điện (%) 98,6 100,1

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 1453

Tổng số lượt xem: 479589

Bản quyền © 2024 thuộc Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi | Cổng thông tin điện tử Quảng Ngãi

Chịu trách nhiệm nội dung: Võ Thành Nhân - Phó Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi.

Điện thoại: 0255.3822862. Email: quangngai@gso.gov.vn.

Địa chỉ: 19 Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

ipv6 ready