Số liệu thống kê chủ yếu năm 2015
27/01/2016 12:00 2304
Số liệu thống kê chủ yếu năm 2015
Untitled Document
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh
KH
Ước TH
Năm 2015
Năm 2015 * Chỉ tiêu kinh tế: 1- Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) (%) 7-8 10,4 + Tốc độ tăng trưởng không tính SP lọc hóa dầu (%) 8-9 9,4 2- GRDP bình quân đầu người (USD/ người/ năm) 2.485 2.447 3- Cơ cấu kinh tế: + Công nghiệp - Xây dựng (%) 61-62 61,4 + Dịch vụ (%) 23-24 23,2 + Nông - Lâm - Thủy sản (%) 14-15 15,4 4- Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 479.799 482.701 5- Sản lượng thủy sản đánh bắt & nuôi trồng (Tấn) 157.170 167.538 6- Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ (Tỷ đồng) 38.050 37.969 7- Kim ngạch xuất khẩu (Triệu USD) 545 400 8- Kim ngạch nhập khẩu (Triệu USD) 800 351,5 9- Tổng thu cân đối NS trên địa bàn (Tỷ đồng) 33.383,8 27.426,6 10- Tổng chi ngân sách địa phương (Tỷ đồng) 9.298,107 11.194,965 11- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội (Tỷ đồng) 15.120 15.860 * Chỉ tiêu văn hóa - xã hội: 1- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 8,5 8,5 2- Số giường bệnh/ 1 vạn dân (không tính trạm y tế xã, phường) (Giường) 21,6 22,5 3- Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (%) 70 70 4- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (%) 100 100 5- Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân (%) 73 77,9 6- Số lao động được giải quyết việc làm mới (Lao động) 39.000 39.000 7- Tỷ lệ l.động được đào tạo nghề so với t.số l.động (%) 45 45
Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh KH Ước TH Năm 2015 Năm 2015 8- Cơ cấu lao động trong nền kinh tế: + Nông - Lâm -Thủy sản (%) 47 47 + Công nghiệp - Xây dựng (%) 28 28 + Dịch vụ (%) 25 25 9- Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh giảm (%) 3,29 3,29 Trong đó: miền núi giảm (%) 7,0 6,5 10- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 95,1 97,28 11- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia: + Mầm non (%) 24,6 25 + Tiểu học (%) 65,0 65 + THCS (%) 63,9 63,1 + THPT (%) 46,2 46,2 12- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hoá: + Gia đình văn hoá (%) 85 83 + Thôn, khối phố văn hóa (%) 75 77 + Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 95 87 * Chỉ tiêu về môi trường: 1- Độ che phủ của rừng (%) 50 50 2- Tỷ lệ cây xanh đô thị (%) 70 70 3- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%) 75 75 - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn (%) 40 40 4- Tỷ lệ hộ dân đô thị được dùng nước sạch (%) 87 87 5- Tỷ lệ hộ dân nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh (%) 85 84,5
& VẬN TẢI
Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) A- TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (Tỷ đồng) 15.860,18 108,1 * Chia theo nguồn vốn 1- Vốn kinh tế nhà nước 8.575,81 115,5 - Vốn ngân sách nhà nước & trái phiếu CP 7.571,49 134,9 - Vốn vay 446,00 70,0 - Vốn đầu tư của DN nhà nước 558,32 48,1 2- Vốn kinh tế ngoài nhà nước 5.870,62 106,2 - Vốn của các tổ chức, doanh nghiệp 2.045,00 81,3 - Vốn của dân cư 3.825,62 126,9 3- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.413,75 82,0 B- VẬN TẢI I- Vận tải hành khách 1- Khối lượng vận chuyển (1000 HK) 4.335,6 128,8 Trong đó: - Đường bộ 4.138,9 130,7 - Đường biển 196,7 112,4 2- Khối lượng luân chuyển (1000 HK.km): 1.072.337,2 125,3 Trong đó: - Đường bộ 1.066.155,9 125,4 - Đường biển 6.181,3 111,8 II- Vận tải hàng hóa 1- Khối lượng vận chuyển (1000 tấn) 7.989,5 126,5 Trong đó: - Đường bộ 7.891,3 126,9 - Đường biển 98,2 109,1 2- Khối lượng luân chuyển (1000 T.km): 1.314.646,8 122,5 Trong đó: - Đường bộ 1.311.650,6 122,5 - Đường biển 2.996,2 106,3 III- Doanh thu vận tải (Tỷ đồng) 2.264,8 123,7 - Vận tải hành khách 660,6 125,7 - Vận tải hàng hóa 1.095,5 124,7 - Kho bãi và DV hỗ trợ vận tải 508,7 119,1
Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- TỔNG SỐ (Tỷ đồng) 37.968,9 112,5 a- Phân theo loại hình K.Tế: - Nhà nước 2.402,2 107,7 - Tập thể 0,3 74,0 - Cá thể 27.655,4 112,6 - Tư nhân 7.911,0 113,8 b- Phân theo ngành hoạt động: - Thương nghiệp 28.828,4 112,2 - Khách sạn- Nhà hàng 6.809,4 111,7 - Du lịch lữ hành 6,1 117,7 - Dịch vụ 2.325,0 119,9 II- CƠ CẤU (%) 100,0 a- Phân theo loại hình K.Tế: - Nhà nước 6,33 -0,28 - Tập thể 0,00 0,00 - Cá thể 72,84 0,05 - Tư nhân 20,83 0,23 b- Phân theo ngành hoạt động: - Thương nghiệp 75,93 -0,24 - Khách sạn- Nhà hàng 17,93 -0,14 - Du lịch lữ hành 0,02 0,00 - Dịch vụ 6,12 0,38
ĐVT: 1.000 USD Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm2014 (%) I- Kim ngạch xuất khẩu 400.000 67,9 * Chia theo loại hình kinh tế - Nhà nước 57.700 45,6 - Tư nhân 216.500 129,0 - KT có vốn đầu tư nước ngoài 125.800 42,7 * Một số mặt hàng chủ yếu - Tinh bột mỳ 81.900 158,1 - Hàng dệt may 27.100 119,7 - Sản phẩm gỗ 5.100 140,6 - Hàng thuỷ sản 12.600 95,7 - Thực phẩm chế biến khác 4.900 152,2 - Dăm gỗ NL giấy 108.000 116,4 - Máy móc thiết bị 88.400 32,2 - Dầu FO 43.800 47,9 II- Kim ngạch nhập khẩu 351.500 46,3 * Chia theo loại hình kinh tế 0 0,0 - Nhà nước 186.000 32,5 - Tư nhân 56.700 325,7 - KT có vốn đầu tư nước ngoài 108.800 64,5 * Một số mặt hàng chủ yếu - Máy móc, thiết bị phụ tùng 84.700 88,1 - Sắt thép 36.500 38,9 - Dầu thô 165.600 31,4
ĐVT: % Chỉ tiêu Tháng 11/2015 so với Chỉ số giá BQ11
tháng 2015 so với
c.kỳ năm trước
I- Chỉ số giá tiêu dùng 101,62 101,51 101,84 * Chia ra: - Hàng hoá 99,94 99,84 99,87 - Dịch vụ 106,53 106,37 107,58 * Chia theo nhóm hàng: 1- Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 100,35 100,90 101,59 Trong đó: - Lương thực 97,68 98,36 99,70 - Thực phẩm 101,43 102,08 102,45 - Ăn uống ngoài gia đình 100,41 100,41 100,52 2- Đồ uống và thuốc lá 101,29 101,56 101,32 3- May mặc, mũ nón và giày dép 102,13 102,39 102,17 4- Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 101,12 99,77 98,60 5- Thiết bị và đồ dùng gia đình 101,52 102,09 103,88 6- Thuốc và dịch vụ y tế 123,80 123,80 124,07 7- Giao thông 93,32 89,99 88,11 8- Bưu chính viễn thông 99,80 100,39 100,17 9- Giáo dục 99,53 99,53 103,93 10- Văn hóa, giải trí, du lịch 101,26 101,36 101,10 11- Hàng hoá và dịch vụ khác 102,57 102,80 102,70 II- Chỉ số giá vàng 98,88 98,67 94,40 III- Chỉ số giá đô la Mỹ 104,60 105,03 103,02
VÀ MÔI TRƯỜNG
Chỉ tiêu ƯớcTH2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- Dân số- Lao động 1- Dân số trung bình (1.000 người) 1.247,6 100,5 Trong đó: - Nữ 631,3 100,4 - Thành thị 184,6 101,0 2- Tỷ lệ sinh (‰) 14,57 98,5 3- Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰) 8,46 99,5 4- Tỷ lệ giảm sinh (‰) 0,22 110,0 5- Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động- (%) 45,0 109,8 6- Tỷ lệ hộ nghèo (%) 8,44 72,0 Tr.đó: Khu vực miền núi 28,53 81,4 7- Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cháu) 10.806 106,2 8- Lao động được giải quyết việc làm mới (ngàn l.động) 39,0 105,4 II- Giáo dục 1- Học sinh đầu năm học (H.sinh) a - Giáo dục mầm non 51.150 103,3 b - Giáo dục phổ thông 210.372 100,0 - Tiểu học 101.230 102,5 - THCS 72.103 100,2 - THPT 37.039 93,6 2- Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia (%) - Mần non 25,0 123,2 - Tiểu học 65,0 104,5 - THCS 63,1 112,7 - THPT 46,2 106,0 3- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (%) 85,0 111,7 4- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 97,28 139,8 III- Y tế 1- Tỷ lệ xã, phường, TT có trạm y tế (%) 99,5 100,0 2- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, TT có có bác sĩ (%) 100,0 104,6 3- Số giường bệnh/ 1 vạn dân (giường) (không tính trạm y tế xã, phường) 22,5 106,7 4- Số bác sỹ/ 1 vạn dân (người) 5,6 103,3 5- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn Quốc gia về y tế (%) 70,0 104,9 6- Tỷ lệ suy DD của trẻ em dưới 5 tuổi (%) 15,0 96,8 IV. Văn hóa 1- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa: - Gia đình Văn hóa (%) 83,0 103,8 - Thôn, khối phố văn hóa (%) 77,0 101,3 - Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 87,0 102,4 V- Một số chỉ tiêu môi trường và xã hội khác 1- Độ che phủ của rừng (%) 50,0 102,0 2- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%) 75,0 100,0 - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn (%) 40,0 114,3 3- Tỷ lệ hộ dân đô thị dùng nước sạch (%) 87,0 102,4 4- Tỷ lệ hộ dân N.thôn dùng nước hợp v.sinh (%) 84,5 102,8 5- Tỷ lệ hộ sử dụng điện (%) 98,6 100,1
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh KH Ước TH Năm 2015 Năm 2015 8- Cơ cấu lao động trong nền kinh tế: + Nông - Lâm -Thủy sản (%) 47 47 + Công nghiệp - Xây dựng (%) 28 28 + Dịch vụ (%) 25 25 9- Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh giảm (%) 3,29 3,29 Trong đó: miền núi giảm (%) 7,0 6,5 10- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 95,1 97,28 11- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia: + Mầm non (%) 24,6 25 + Tiểu học (%) 65,0 65 + THCS (%) 63,9 63,1 + THPT (%) 46,2 46,2 12- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hoá: + Gia đình văn hoá (%) 85 83 + Thôn, khối phố văn hóa (%) 75 77 + Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 95 87 * Chỉ tiêu về môi trường: 1- Độ che phủ của rừng (%) 50 50 2- Tỷ lệ cây xanh đô thị (%) 70 70 3- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%) 75 75 - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn (%) 40 40 4- Tỷ lệ hộ dân đô thị được dùng nước sạch (%) 87 87 5- Tỷ lệ hộ dân nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh (%) 85 84,5
TÀI KHOẢN QUỐC GIA ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm 2014 (%) 1- Tổng GTSX (giá SS 1994) 35.972.465 110,8 Tr.đó: Không tính SP lọc hóa dầu 19.142.465 109,1 a- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 3.556.771 105,4 - Nông nghiệp 1.988.138 101,2 - Lâm nghiệp 304.943 124,8 - Thủy sản 1.263.690 108,5 b- Công nghiệp và xây dựng 25.921.710 111,3 - Công nghiệp 23.262.171 111,9 - Xây dựng 2.659.539 105,9 c- Dịch vụ 6.493.984 112,0 2- Tổng SP trong tỉnh (GRDP) 12.808.461 110,4 (giá SS1994) Tr.đó: Không tính SP lọc hóa dầu 9.021.711 109,4 a- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 2.137.908 105,3 - Nông nghiệp 1.208.779 101,2 - Lâm nghiệp 180.177 124,8 - Thủy sản 748.952 108,5 b- Công nghiệp và xây dựng 6.397.910 111,1 - Công nghiệp 5.693.582 111,7 - Xây dựng 704.328 105,9 c- Dịch vụ 4.272.643 112,0 3- GRDP theo giá hiện hành 65.637.135 111,3 4- Cơ cấu kinh tế (%) 100 - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 15,4 -0,68 - Công nghiệp và xây dựng 61,4 0,10 - Dịch vụ 23,2 0,58 4- GRDP bình quân đầu người (USD/người/năm) 2.447 109,7
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP & THUỶ SẢN Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm 2014 (%) I- NÔNG NGHIỆP 1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.988.138 101,2 Trong đó: + Trồng trọt 1.201.885 100,2 + Chăn nuôi 623.624 103,2 2- Cây lương thực có hạt * SL lương thực có hạt (tấn) 482.701 100,5 Trong đó: + Thóc 426.674 101,0 + Ngô 56.027 97,2 a- Lúa - Diện tích (ha) 75.426 102,2 - Năng suất (tạ/ha) 56,6 98,8 - Sản lượng (tấn) 426.674 101,0 b- Ngô - Diện tích (ha) 10.257 97,9 - Năng suất (tạ/ha) 54,6 99,2 - Sản lượng (tấn) 56.027 97,2 3- Một số cây trồng khác a- Mía - Diện tích (ha) 4.417 86,6 - Năng suất (tạ/ha) 554,0 99,2 - Sản lượng (tấn) 244.689 85,9 b- Sắn - Diện tích (ha) 20.026 100,4 - Năng suất (tạ/ha) 185,9 100,3 - Sản lượng (tấn) 372.278 100,6 c- Lạc - Diện tích (ha) 5.932 93,3 - Năng suất (tạ/ha) 21,8 104,3 - Sản lượng (tấn) 12.912 97,3 4- Chăn nuôi (ngày 01/10 hàng năm) - Đàn trâu (con) 64.925 102,0 - Đàn bò (con) 275.580 100,5 + Trong đó: Tỷ lệ bò lai (%) 58,7 100,2 - Đàn lợn (con) 459.870 100,4 - S.lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) 72.202 102,5 II- LÂM NGHIỆP 1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 304.943 124,8 2- Sản phẩm chủ yếu - Trồng rừng tập trung (ha) 15.120 105,8 - Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) 2.300 67,3 - SL gỗ rừng trồng khai thác (1000 m3) 715.450 136,5 III- THỦY SẢN 1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.263.690 108,5 2- Sản lượng thủy sản (Tấn) 167.538 107,1 a- Sản lượng đánh bắt (tấn) 161.692 107,4 - SL khai thác biển (tấn) 161.032 107,4 - SL khai thác nội địa (tấn) 660 101,5 b- Sản lượng nuôi trồng (tấn) 5.846 101,0 Trong đó: SL tôm nuôi (tấn) 4.216 95,8 3- DT nuôi trồng thủy sản (ha) 1.282 105,3 Trong đó: DT nuôi tôm (ha) 552 100,2
CÔNG NGHIỆP Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 23.262.171 111,9 + CN lọc hóa dầu 16.830.000 112,8 + CN không tính SP lọc hóa dầu 6.432.171 109,7 * Chia theo loại hình kinh tế 1- Kinh tế nhà nước 17.421.612 112,9 - Trung ương 17.412.764 113,4 - Địa phương 8.848 102,2 2- Kinh tế ngoài nhà nước 5.342.746 109,9 3- Kinh tế có vốn ĐT N.ngoài 497.813 101,4 II- Sản phẩm chủ yếu: - Thủy sản chế biến (tấn) 10.000 108,3 - Đường các loại (tấn) 162.615 131,5 Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 18.563 87,1 - Bánh kẹo các loại (tấn) 12.600 100,3 - Sữa các loại (1000 lít) 245.200 126,7 Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 122.000 112,6 - Bia (1000 lít) 165.000 102,2 - Nước khoáng và nước TK (1000 lít) 69.000 115,2 - SP lọc hoá dầu (triệu tấn) 6,600 112,8 - Phân bón hóa học (tấn) 31.500 97,6 - Gạch nung các loại (1000 viên) 400.000 111,4 - Đá khai thác các loại (1000 m3) 1.400 103,7 - Tinh bột mỳ (tấn) 250.000 106,3 Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 70.000 114,6 - Nước mắm (1000 lít) 7.200 102,9 - Quần áo may sẵn (1000 cái) 11.000 122,2 - Nước máy (1000 m3) 12.000 113,4 - Dăm gỗ nguyên liệu giấy (tấn) 500.000 105,3
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI
& VẬN TẢI
Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) A- TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (Tỷ đồng) 15.860,18 108,1 * Chia theo nguồn vốn 1- Vốn kinh tế nhà nước 8.575,81 115,5 - Vốn ngân sách nhà nước & trái phiếu CP 7.571,49 134,9 - Vốn vay 446,00 70,0 - Vốn đầu tư của DN nhà nước 558,32 48,1 2- Vốn kinh tế ngoài nhà nước 5.870,62 106,2 - Vốn của các tổ chức, doanh nghiệp 2.045,00 81,3 - Vốn của dân cư 3.825,62 126,9 3- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.413,75 82,0 B- VẬN TẢI I- Vận tải hành khách 1- Khối lượng vận chuyển (1000 HK) 4.335,6 128,8 Trong đó: - Đường bộ 4.138,9 130,7 - Đường biển 196,7 112,4 2- Khối lượng luân chuyển (1000 HK.km): 1.072.337,2 125,3 Trong đó: - Đường bộ 1.066.155,9 125,4 - Đường biển 6.181,3 111,8 II- Vận tải hàng hóa 1- Khối lượng vận chuyển (1000 tấn) 7.989,5 126,5 Trong đó: - Đường bộ 7.891,3 126,9 - Đường biển 98,2 109,1 2- Khối lượng luân chuyển (1000 T.km): 1.314.646,8 122,5 Trong đó: - Đường bộ 1.311.650,6 122,5 - Đường biển 2.996,2 106,3 III- Doanh thu vận tải (Tỷ đồng) 2.264,8 123,7 - Vận tải hành khách 660,6 125,7 - Vận tải hàng hóa 1.095,5 124,7 - Kho bãi và DV hỗ trợ vận tải 508,7 119,1
TỔNG MỨC BÁN LẺ H.HOÁ & D.THU D.VỤ
Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- TỔNG SỐ (Tỷ đồng) 37.968,9 112,5 a- Phân theo loại hình K.Tế: - Nhà nước 2.402,2 107,7 - Tập thể 0,3 74,0 - Cá thể 27.655,4 112,6 - Tư nhân 7.911,0 113,8 b- Phân theo ngành hoạt động: - Thương nghiệp 28.828,4 112,2 - Khách sạn- Nhà hàng 6.809,4 111,7 - Du lịch lữ hành 6,1 117,7 - Dịch vụ 2.325,0 119,9 II- CƠ CẤU (%) 100,0 a- Phân theo loại hình K.Tế: - Nhà nước 6,33 -0,28 - Tập thể 0,00 0,00 - Cá thể 72,84 0,05 - Tư nhân 20,83 0,23 b- Phân theo ngành hoạt động: - Thương nghiệp 75,93 -0,24 - Khách sạn- Nhà hàng 17,93 -0,14 - Du lịch lữ hành 0,02 0,00 - Dịch vụ 6,12 0,38
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
ĐVT: 1.000 USD Chỉ tiêu Ước TH 2015 Năm 2015 so năm2014 (%) I- Kim ngạch xuất khẩu 400.000 67,9 * Chia theo loại hình kinh tế - Nhà nước 57.700 45,6 - Tư nhân 216.500 129,0 - KT có vốn đầu tư nước ngoài 125.800 42,7 * Một số mặt hàng chủ yếu - Tinh bột mỳ 81.900 158,1 - Hàng dệt may 27.100 119,7 - Sản phẩm gỗ 5.100 140,6 - Hàng thuỷ sản 12.600 95,7 - Thực phẩm chế biến khác 4.900 152,2 - Dăm gỗ NL giấy 108.000 116,4 - Máy móc thiết bị 88.400 32,2 - Dầu FO 43.800 47,9 II- Kim ngạch nhập khẩu 351.500 46,3 * Chia theo loại hình kinh tế 0 0,0 - Nhà nước 186.000 32,5 - Tư nhân 56.700 325,7 - KT có vốn đầu tư nước ngoài 108.800 64,5 * Một số mặt hàng chủ yếu - Máy móc, thiết bị phụ tùng 84.700 88,1 - Sắt thép 36.500 38,9 - Dầu thô 165.600 31,4
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, VÀNG & ĐÔ LA MỸ
ĐVT: % Chỉ tiêu Tháng 11/2015 so với Chỉ số giá BQ11
tháng 2015 so với
c.kỳ năm trước
Tháng 12
năm 2014Tháng c.kỳ
năm 2014I- Chỉ số giá tiêu dùng 101,62 101,51 101,84 * Chia ra: - Hàng hoá 99,94 99,84 99,87 - Dịch vụ 106,53 106,37 107,58 * Chia theo nhóm hàng: 1- Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 100,35 100,90 101,59 Trong đó: - Lương thực 97,68 98,36 99,70 - Thực phẩm 101,43 102,08 102,45 - Ăn uống ngoài gia đình 100,41 100,41 100,52 2- Đồ uống và thuốc lá 101,29 101,56 101,32 3- May mặc, mũ nón và giày dép 102,13 102,39 102,17 4- Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 101,12 99,77 98,60 5- Thiết bị và đồ dùng gia đình 101,52 102,09 103,88 6- Thuốc và dịch vụ y tế 123,80 123,80 124,07 7- Giao thông 93,32 89,99 88,11 8- Bưu chính viễn thông 99,80 100,39 100,17 9- Giáo dục 99,53 99,53 103,93 10- Văn hóa, giải trí, du lịch 101,26 101,36 101,10 11- Hàng hoá và dịch vụ khác 102,57 102,80 102,70 II- Chỉ số giá vàng 98,88 98,67 94,40 III- Chỉ số giá đô la Mỹ 104,60 105,03 103,02
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI
VÀ MÔI TRƯỜNG
Chỉ tiêu ƯớcTH2015 Năm 2015so năm2014 (%) I- Dân số- Lao động 1- Dân số trung bình (1.000 người) 1.247,6 100,5 Trong đó: - Nữ 631,3 100,4 - Thành thị 184,6 101,0 2- Tỷ lệ sinh (‰) 14,57 98,5 3- Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰) 8,46 99,5 4- Tỷ lệ giảm sinh (‰) 0,22 110,0 5- Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động- (%) 45,0 109,8 6- Tỷ lệ hộ nghèo (%) 8,44 72,0 Tr.đó: Khu vực miền núi 28,53 81,4 7- Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cháu) 10.806 106,2 8- Lao động được giải quyết việc làm mới (ngàn l.động) 39,0 105,4 II- Giáo dục 1- Học sinh đầu năm học (H.sinh) a - Giáo dục mầm non 51.150 103,3 b - Giáo dục phổ thông 210.372 100,0 - Tiểu học 101.230 102,5 - THCS 72.103 100,2 - THPT 37.039 93,6 2- Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia (%) - Mần non 25,0 123,2 - Tiểu học 65,0 104,5 - THCS 63,1 112,7 - THPT 46,2 106,0 3- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (%) 85,0 111,7 4- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 97,28 139,8 III- Y tế 1- Tỷ lệ xã, phường, TT có trạm y tế (%) 99,5 100,0 2- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, TT có có bác sĩ (%) 100,0 104,6 3- Số giường bệnh/ 1 vạn dân (giường) (không tính trạm y tế xã, phường) 22,5 106,7 4- Số bác sỹ/ 1 vạn dân (người) 5,6 103,3 5- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn Quốc gia về y tế (%) 70,0 104,9 6- Tỷ lệ suy DD của trẻ em dưới 5 tuổi (%) 15,0 96,8 IV. Văn hóa 1- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa: - Gia đình Văn hóa (%) 83,0 103,8 - Thôn, khối phố văn hóa (%) 77,0 101,3 - Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 87,0 102,4 V- Một số chỉ tiêu môi trường và xã hội khác 1- Độ che phủ của rừng (%) 50,0 102,0 2- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%) 75,0 100,0 - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn (%) 40,0 114,3 3- Tỷ lệ hộ dân đô thị dùng nước sạch (%) 87,0 102,4 4- Tỷ lệ hộ dân N.thôn dùng nước hợp v.sinh (%) 84,5 102,8 5- Tỷ lệ hộ sử dụng điện (%) 98,6 100,1
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 1453
Tổng số lượt xem: 479589