Số liệu thống kê chủ yếu 6 tháng đầu năm 2015
16/07/2015 12:00 1105
Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh KH Năm 2015 * Ch ỉ ti ê u kinh t ế : ...
Chỉ tiêu Nghị quyết HĐND tỉnh
KH
Năm 2015
* Chỉ tiêu kinh tế:
1- Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) (%)
7-8
+ Tốc độ tăng trưởng không tính SP lọc hóa dầu (%)
8-9
2- GRDP bình quân đầu người (USD/ người/ năm)
2.485
3- Cơ cấu kinh tế:
+ Công nghiệp - Xây dựng (%)
61-62
+ Dịch vụ (%)
23-24
+ Nông - Lâm - Thủy sản (%)
14-15
4- Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)
479.799
5- Sản lượng thủy sản đánh bắt & nuôi trồng (Tấn)
157.170
6- Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ (Tỷ đồng)
38.050
7- Kim ngạch xuất khẩu (Triệu USD)
545
8- Kim ngạch nhập khẩu (Triệu USD)
800
9- Tổng thu cân đối NS trên địa bàn (Tỷ đồng)
33.383,80
10- Tổng chi ngân sách địa phương (Tỷ đồng)
9.298,107
11- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội (Tỷ đồng)
15.120
* Chỉ tiêu văn hóa - xã hội:
1- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)
8,5
2- Số giường bệnh/ 1 vạn dân
(không tính trạm y tế xã, phường) (Giường)
21,6
3- Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (%)
70
4- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (%)
100
5- Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân (%)
73
6- Số lao động được giải quyết việc làm mới (Lao động)
39.000
7- Tỷ lệ l.động được đào tạo nghề so với t.số l.động (%)
45
8- Cơ cấu lao động trong nền kinh tế:
+ Nông - Lâm -Thủy sản (%)
47
+ Công nghiệp - Xây dựng (%)
28
+ Dịch vụ (%)
25
9- Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh giảm (%)
3,29
Trong đó: miền núi giảm (%)
7,0
10- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%)
95,1
11- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia:
+ Mầm non (%)
24,6
+ Tiểu học (%)
65,0
+ THCS (%)
63,9
+ THPT (%)
46,2
12- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hoá:
+ Gia đình văn hoá (%)
85
+ Thôn, khối phố văn hóa (%)
75
+ Cơ quan, đơn vị văn hóa (%)
95
* Chỉ tiêu về môi trường
1- Độ che phủ của rừng (%)
50
2- Tỷ lệ cây xanh đô thị (%)
70
3- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KKT, KCN và đô thị (%)
75
Ở nông thôn (%)
40
4- Tỷ lệ hộ dân đô thị được dùng nước sạch (%)
87
5- Tỷ lệ hộ dân nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh (%)
85
TÀI KHOẢN QUỐC GIA
ĐVT: Triệu đồng
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
1- Tổng GTSX (giá SS 1994)
16.926.520
119,4
* Phân theo khu vực:
a- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
1.486.953
104,7
- Nông nghiệp
765.370
102,5
- Lâm nghiệp
119.115
112,6
- Thủy sản
602.468
106,0
b- Công nghiệp và xây dựng
12.720.489
123,4
- Công nghiệp
11.584.521
125,0
+ CN riêng SP lọc hóa dầu
8.555.635
133,5
+ CN không tính SP lọc hóa dầu
3.028.886
105,8
- Xây dựng
1.135.968
109,2
c- Dịch vụ
2.719.078
111,2
2- Tổng SP trong tỉnh (giá SS1994)
6.081.125
115,1
Tr.đó: không tính SP lọc hóa dầu
4.156.107
108,2
* Phân theo khu vực:
a- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
934.617
104,7
- Nông nghiệp
466.664
102,5
- Lâm nghiệp
79.863
112,6
- Thủy sản
388.090
106,0
b- Công nghiệp và xây dựng
3.273.432
120,9
- Công nghiệp
2.981.908
122,2
+ CN riêng SP lọc hóa dầu
1.925.018
133,5
+ CN không tính SP lọc hóa dầu
1.056.890
105,8
- Xây dựng
291.524
109,2
c- Dịch vụ
1.873.076
111,2
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
ĐVT
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
I- NÔNG NGHIỆP
1- Giá trị sản xuất (giá SS 1994)
Tr.đồng
765.370
102,5
2- Cây lương thực có hạt
* SL lương thực có hạt
Tấn
253.492
99,4
Trong đó: + Thóc
"
228.536
99,9
+ Ngô
"
24.956
94,9
a- Lúa
- Diện tích
Ha
39.353
101,9
- Năng suất
Tạ/ha
58,1
98,0
- Sản lượng
Tấn
228.536
99,9
b- Ngô
- Diện tích
Ha
4.551
96,7
- Năng suất
Tạ/ha
54,8
98,2
- Sản lượng
Tấn
24.956
94,9
3- Một số cây trồng khác
a- Rau các loại
- Diện tích
Ha
6.297
100,9
- Năng suất
Tạ/ha
164,8
101,5
- Sản lượng
Tấn
103.789
102,3
b- Đậu các loại
- Diện tích
Ha
1.620
97,0
- Năng suất
Tạ/ha
19,7
99,5
- Sản lượng
Tấn
3.189
96,5
c- Lạc
- Diện tích
Ha
3.971
95,0
- Năng suất
Tạ/ha
21,7
100,6
- Sản lượng
Tấn
8.622
95,6
4- Chăn nuôi (thời điểm ngày 01/4 hàng năm)
- Đàn trâu
Con
63.616
102,7
- Đàn bò
"
274.506
100,1
+ Tỷ trọng bò lai
%
58,7
105,8
- Đàn lợn
Con
458.548
103,5
- Đàn gia cầm
1000 con
4.047
101,9
* SL thịt hơi xuất chuồng
Tấn
37.929
105,0
II- LÂM NGHIỆP
1- Giá trị sản xuất (giá SS 1994)
Tr.đồng
119.115
112,6
2- Sản phẩm chủ yếu:
- Khai thác gỗ rừng trồng
m3
336.000
113,4
- Chăm sóc rừng
Ha
26.800
144,9
III- THỦY SẢN
1- Giá trị sản xuất (giá SS 1994)
Tr.đồng
602.468
106,0
2- Sản lượng thủy sản
Tấn
76.378
105,4
a- Sản lượng đánh bắt
"
74.419
105,9
- SL hải sản khai thác
"
74.087
105,9
- SL thủy sản nước ngọt, lợ
"
332
105,1
b- SL nuôi trồng
"
1.959
87,9
Trong đó: SL tôm nuôi
"
1.526
82,3
3- DT nuôi trồng
Ha
1.081
88,7
Trong đó: DT nuôi tôm
"
414
75,1
CÔNG NGHIỆP
ĐVT: Triệu đồng
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
ĐVT
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
I- Giá trị sản xuất công nghiệp
Tr.đồng
11.584.521
125,0
(Theo giá so sánh 1994)
Trong đó: + Riêng SP lọc hóa dầu
"
8.555.635
133,5
+ Không tính SP lọc hóa dầu
"
3.028.886
105,8
* Chia theo loại hình kinh tế:
1- Kinh tế nhà nước
"
8.849.818
132,8
- Trung ương
"
8.845.427
132,8
- Địa phương
"
4.391
104,0
2- Kinh tế ngoài nhà nước
"
2.510.301
105,3
3- K.tế có vốn ĐT N.ngoài
"
224.402
102,8
II- Một số sản phẩm chủ yếu:
- Thủy sản chế biến
Tấn
4.880
104,3
- Đường RS
Tấn
123.507
111,7
Tr.đó: Trên địa bàn tỉnh
"
18.578
87,2
- Bia
1000 lít
71.188
80,5
- Quần áo may sẵn
1000 cái
4.572
116,1
- Gạch xây
1000 viên
180.556
107,1
- Phân bón
Tấn
19.321
94,5
- Bánh kẹo các loại
Tấn
6.845
101,8
- Nước ngọt
1000 lít
18.728
124,3
- Nước khoáng và nước TK
1000 lít
29.635
98,2
- Đá khai thác
1000 m3
525,94
100,3
- Nước máy
1000 m3
5.552
106,9
- Sữa các loại
1000 lít
105.623
125,3
- Tinh bột mỳ
Tấn
136.031
143,9
Tr.đó: Trên địa bàn tỉnh
"
31.811
149,5
- Dăm gỗ nguyên liệu giấy
Tấn
295.872
118,8
- Sản phẩm lọc hóa dầu
Triệu tấn
3,355
133,5
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
TRÊN ĐỊA BÀN
ĐVT: Triệu đồng
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
TỔNG SỐ
6.558.795
111,3
* Chia theo nguồn vốn:
1- Vốn nhà nước trên địa bàn
3.156.287
126,4
- Vốn ngân sách nhà nước
1.531.395
135,0
+ Trung ương quảng lý
892.594
189,1
+ Địa phương quảng lý
638.801
96,5
- Trái phiếu Chính phủ
1.010.861
443,5
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển
20.000
24,9
- Vốn vay từ các nguồn khác
250.000
47,1
- Vốn tự có của DN nhà nước
341.531
65,7
- Vốn khác
2.500
61,7
2- Vốn ngoài nhà nước
2.958.700
100,2
- Vốn của các tổ chức, doanh nghiệp
ngoài nhà nước
1.284.700
96,8
- Vốn của dân cư
1.674.000
103,0
3- Vốn đầu tư trực tiếp của N.ngoài
443.808
100,5
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
ĐVT
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
I- Tổng số
Tr.đồng
18.644.436
112,0
a- Phân theo loại hình kinh tế:
- Nhà nước
"
1.170.641
110,6
- Tập thể
"
140
62,2
- Cá thể
"
13.512.820
111,7
- Tư nhân
"
3.960.835
113,6
- Kinh tế có vốn ĐTNN
"
-
-
b- Phân theo ngành kinh tế:
- Thương nghiệp
"
14.255.211
112,4
- Lưu trú
"
113.089
131,3
- Ăn uống
"
3.099.848
106,3
- Du lịch lữ hành
"
2.988
123,8
- Dịch vụ
"
1.173.300
122,8
II- Cơ cấu
%
100
a- Phân theo loại hình kinh tế:
- Nhà nước
"
6,28
-0,08
- Tập thể
"
0,00
0,00
- Cá thể
"
72,48
-0,21
- Tư nhân
"
21,24
0,29
- Kinh tế có vốn ĐTNN
"
-
-
b- Phân theo ngành kinh tế:
- Thương nghiệp
"
76,46
0,26
- Lưu trú
"
0,61
0,09
- Ăn uống
"
16,63
-0,90
- Du lịch lữ hành
"
0,02
0,00
- Dịch vụ
"
6,29
0,55
XUẤT NHẬP KHẨU HÁNG HÓA
ĐVT: 1.000 USD
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
I- Kim ngach xuất khẩu :
229.132
66,5
* Chia theo loại hình kinh tế:
- Nhà nước
41.601
59,2
- Tư nhân
103.286
118,0
- KT có vốn đầu tư nước ngoài
84.245
45,1
* Một số mặt hàng xk chủ yếu:
- Hàng thuỷ sản
6.711
116,7
- Tinh bột mỳ
46.218
198,3
- Thực phẩm chế biến
1.669
81,8
- Hàng dệt may
9.125
79,0
- Sản phẩm bằng gỗ
3.100
124,5
- Dăm gỗ
47.705
104,9
- Máy móc thiết bị
75.216
41,4
- Propylen
5.272
96,3
- Dầu FO
21.406
42,7
II- Kim ngach nhập khẩu:
103.893
63,3
* Chia theo loại hình kinh tế:
- Nhà nước
61.877
66,2
- Tư nhân
11.975
92,5
- KT có vốn đầu tư nước ngoài
30.041
52,1
* Một số mặt hàng NK chủ yếu:
- Dầu thô
56.000
70,0
- Vải may mặc
6.861
85,4
- Phụ liệu vải may mặc
5.239
49,2
- Máy móc thiết bị phụ tùng
11.633
120,6
- Sắt thép
15.456
32,6
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, VÀNG VÀ ĐÔ LA MỸ
ĐVT: %
Tháng 6/2015 so với
6 tháng 2015
Nhóm hàng
Tháng
Tháng 12
so với c.kỳ
trước
năm trước
năm trước
I- Chỉ số giá tiêu dùng
100,22
101,69
102,06
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
99,63
99,83
102,01
Trong đó:
- Lương thực
98,54
96,73
100,93
- Thực phẩm
99,80
100,58
102,71
- Ăn uống ngoài gia đình
100,10
100,26
100,59
2. Đồ uống và thuốc lá
100,00
99,96
101,83
3. May mặc, mũ nón, giầy dép
100,10
101,18
102,15
4. Nhà ở, điện nuớc, ch/đốt, VLXD
100,92
101,75
98,02
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình
100,10
101,16
104,52
6. Thuốc và dịch vụ y tế
100,00
123,76
124,28
7. Giao thông
103,80
98,56
87,64
8. Bưu chính viễn thông
99,99
99,89
100,07
9. Giáo dục
99,51
99,36
105,60
10. Văn hoá, giải trí và du lịch
100,19
101,15
100,62
11. Hàng hoá và dịch vụ khác
100,51
101,65
102,42
II- Chỉ số giá vàng
100,57
100,72
94,81
III- Chỉ số giá đô la Mỹ
100,78
102,07
101,92
VẬN TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
6 tháng
6 tháng ĐN
Chỉ tiêu
ĐVT
đầu năm
2015 so c.kỳ
2015
2014 (%)
I- Vận tải hành khách
1- Vận chuyển
1.000 HK
2.079,9
120,3
- Đường bộ
"
1.995,1
122,1
- Đường sông
"
-
-
- Đường biển
"
84,8
108,4
2- Luân chuyển
1.000 HK.Km
507.204,5
115,7
- Đường bộ
"
504.554,3
115,8
- Đường sông
"
-
-
- Đường biển
"
2.650,2
107,5
II- Vận tải hàng hóa
1- Vận chuyển
1.000 Tấn
3.858,8
124,4
- Đường bộ
"
3.817,5
124,9
- Đường sông
"
-
-
- Đường biển
"
41,3
102,0
2- Luân chuyển
1.000 T.Km
651.370,5
123,3
- Đường bộ
"
650.072,1
123,4
- Đường sông
"
-
-
- Đường biển
"
1.298,4
102,5
III- Doanh thu vận tải,
kho bãi và DV vận tải
Tr.đồng
1.075.053
118,5
1- Hành khách
"
312.690
116,7
2- Hàng hóa
"
537.579
123,7
3- Kho bãi, hỗ trợ v.tải
"
224.784
109,6
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 2016
Tổng số lượt xem: 485591