Truy cập nội dung luôn

Tỉnh hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi năm 2014

10/12/2014 12:00    2056

Kinh tế xã hội năm 2014 MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI  Một số chỉ tiêu KT-XH   KHNăm 2014 Ước THNăm 2014  1- Tốc độ tăng trưởng GDP  (%) 0 - 1 2,2    + Tốc độ tăng trưởng không tính SP lọc hóa dầu (%) 8 - 9 9,7  2- GDP bình quân đầu người (USD/ người/ năm) 2.133 2.215  3- Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 473.594 479.613  4- Sản lượng thủy sản đánh bắt & nuôi trồng (Tấn) 148.800 156.627  5- Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ (Tỷ đồng) 33.674 33.759  6- Kim ngạch xuất khẩu (Triệu USD) 475 650  7- Kim ngạch nhập khẩu (Triệu USD) 760 760  8- Tổng thu NS Nhà nước trên địa bàn (Tỷ đồng) 25.225,1 28.069,51  9- Tổng chi ngân sách địa phương (Tỷ đồng) 8.073,57 10.726,47  10- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội (Tỷ đồng) 12.000 14.677  11- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 8,5 8,46  12- Số giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã - Giường) 21,5 21,1  13- Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (%) 65 65,2  14- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (%) 92 91,3  15- Tỷ lệ l.động được đào tạo nghề so với t.số LĐ (%) 40 41  16- Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh giảm (%) 3,3 3,87         Trong đó: Miền núi giảm (%) 7,0 7,72  17- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn phổ cập          giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (%) 83,2 83,2  18- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia:     + Mầm non (%) 20,1 20,3     + Tiểu học (%) 62,4 62,2     + THCS (%) 58,1 56,0     + THPT (%) 43,6 43,6  19- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hoá:     + Gia đình văn hoá (%) 79 80     + Thôn, khối phố văn hóa (%) 73 73     + Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 90 92 20- Tỷ lệ hộ dân đô thị được dùng nước sạch (%) 85 85 21- Tỷ lệ hộ dân N.thôn dùng nước hợp vệ simh (%) 82,5 82,2

 

TÀI KHOẢN QUỐC GIA

                         ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu ƯớcTH2014 Năm 2014so năm2013 (%)  1- Tổng GTSX  (giá SS 1994) 32.259.920 98,3  Tr.đó: Không tính SP lọc hóa dầu 17.472.814 109,7      a- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 3.294.794 104,3          - Nông nghiệp 1.909.570 101,6          - Lâm nghiệp 231.283 118,0          - Thủy sản 1.153.941 106,7      b- Công nghiệp và xây dựng 23.166.926 94,6          - Công nghiệp 20.656.506 92,8          - Xây dựng 2.510.420 112,2      c- Dịch vụ 5.798.200 112,5  2- Tổng SP trong tỉnh (giá SS1994) 11.528.364 102,2  Tr.đó: Không tính SP lọc hóa dầu 8.201.265 109,7      a- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 1.981.572 104,3          - Nông nghiệp 1.161.009 101,6          - Lâm nghiệp 136.655 118,0          - Thủy sản 683.908 106,7      b- Công nghiệp và xây dựng 5.731.932 95,8          - Công nghiệp 5.067.095 94,0          - Xây dựng 664.837 112,2      c- Dịch vụ 3.814.860 112,5  3- Tổng SP trong tỉnh (giá hiện hành) 58.568.410 108,4  4- Cơ cấu kinh tế (%) 100      - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 15,70 0,32      - Công nghiệp và xây dựng 61,50 -2,39      - Dịch vụ 22,80 2,07  4- GDP bình quân đầu người 2.215 106,1         (USD/người/năm) NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP & THUỶ SẢN Chỉ tiêu ƯớcTH2014 Năm 2014so năm2013 (%) I-  NÔNG NGHIỆP    1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.909.570 101,6     Trong đó: + Trồng trọt  1.210.577 101,4                      + Chăn nuôi 571.426 101,9    2- SL lương thực có hạt (tấn) 479.613 102,4       a- Lúa         - Diện tích (ha) 73.651 98,5         - Năng suất (tạ/ha) 57,3 103,9         - Sản lượng (tấn) 421.808 102,3       b- Ngô         - Diện tích (ha) 10.526 99,2         - Năng suất (tạ/ha) 54,9 103,6         - Sản lượng (tấn) 57.805 102,8    3- Một số cây trồng khác       a- Mía             - Diện tích (ha) 5.070 96,1         - Năng suất (tạ/ha) 543,7 93,2         - Sản lượng (tấn) 275.673 89,6       b- Sắn         - Diện tích (ha) 19.203 93,7         - Năng suất (tạ/ha) 184,2 100,4         - Sản lượng (tấn) 353.703 94,1       c- Lạc         - Diện tích (ha) 6.394 108,3         - Năng suất (tạ/ha) 21,5 99,5         - Sản lượng (tấn) 13.758 107,8    4- Chăn nuôi (ngày 01/10 hàng năm)       - Đàn trâu (con) 62.825 102,1       - Đàn bò (con) 274.520 100,2         + Trong đó: Tỷ lệ bò lai (%) 55,5 101,1       - Đàn lợn (con) 432.730 93,1       - Đàn gia cầm (1.000 con) 4.600 107,5       - S.lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) 65.173 100,0 NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP & THUỶ SẢN Chỉ tiêu ƯớcTH2014 Năm 2014so năm2013 (%) II- LÂM NGHIỆP    1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 231.283 118,0    2- Sản phẩm chủ yếu       - Trồng rừng tập trung (ha) 8.434 125,9       - Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) 3.418 169,9       - SL gỗ rừng trồng khai thác (1000 m3) 524.000 149,6    3- Độ che phủ rừng (%) 49,0 101,4 III- THỦY SẢN    1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.153.941 106,7    2- Sản lượng thủy sản (Tấn) 156.627 107,0    a- Sản lượng đánh bắt (tấn) 150.576 107,5         - SL khai thác biển (tấn) 149.937 107,6         - SL khai thác nội địa (tấn) 639 100,9    b- Sản lượng nuôi trồng (tấn) 6.051 95,9          Trong đó: SL tôm nuôi (tấn) 4.751 96,3    3- DT nuôi trồng thủy sản (ha) 1.175 86,1          Trong đó: DT nuôi tôm (ha) 520 84,6 CÔNG NGHIỆP Chỉ tiêu Ước TH2014 Năm 2014so năm2013 (%) I- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 20.656.506 92,8  + CN lọc hóa dầu 14.787.106 87,6  + CN không tính SP lọc hóa dầu 5.869.400 109,1  * Chia theo loại hình kinh tế    1- Kinh tế nhà nước 15.306.024 88,1      - Trung ương 15.296.944 88,1      - Địa phương 9.080 111,0    2- Kinh tế ngoài nhà nước 4.954.262 111,1    3- Kinh tế có vốn ĐT N.ngoài 396.220 94,1 II- Sản phẩm chủ yếu:      - Thủy sản chế biến (tấn) 9.200 100,0      - Đường các loại (tấn) 117.757 96,0    Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 21.307 70,2      - Bánh kẹo các loại (tấn) 12.500 105,4      - Sữa các loại (1000 lít) 192.000 139,0      - Bia (1000 lít) 175.000 111,3      - Nước khoáng và nước TK (1000 lít) 61.000 103,5      - SP lọc hoá dầu (triệu tấn) 5,799 87,6      - Phân bón hóa học (tấn) 37.000 116,7      - Gạch nung các loại (1000 viên) 400.000 113,1      - Đá khai thác các loại (1000 m3) 1.350 111,1      - Tinh bột mỳ (tấn) 160.000 68,9    Trong đó: Trên địa bàn tỉnh 65.000 80,6      - Nước mắm (1000 lít) 7.000 104,5      - Quần áo may sẵn (1000 cái) 9.000 109,8      - Nước máy (1000 m3) 13.000 118,4      - Dăm gỗ nguyên liệu giấy (tấn) 475.000 139,7 THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI
& VẬN TẢI
Chỉ tiêu ƯớcTH2014 Năm 2014so năm2013 (%)       A- TỔNG VỐN ĐẦU TƯ  (Tỷ đồng) 14.677,02 124,9    * Chia theo nguồn vốn      1- Vốn kinh tế nhà nước 7.424,55 144,1        - Vốn ngân sách nhà nước & trái phiếu CP 6.114,55 291,7        - Vốn vay 150,30 13,3        - Vốn đầu tư của DN nhà nước 1.159,70 60,2      2- Vốn kinh tế ngoài nhà nước 5.529,30 103,8        - Vốn của các tổ chức, doanh nghiệp 2.510,00 99,6        - Vốn của dân cư 3.019,30 107,5      3- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.723,17 135,8 B- VẬN TẢI I- Vận tải hành khách 1- Khối lượng vận chuyển (1000 HK) 3.363,8 115,3    Trong đó:   - Đường bộ 3.084,8 112,5                       - Đường biển 205,8 136,3 2- Khối lượng luân chuyển (1000 HK.km): 855.866,3 119,3    Trong đó:   - Đường bộ 848.600,6 119,3                       - Đường biển 7.246,4 143,7 II- Vận tải hàng hóa 1- Khối lượng vận chuyển (1000 tấn) 6.096,1 107,0    Trong đó:   - Đường bộ 5.956,6 105,8                       - Đường biển 81,4 148,0 2- Khối lượng luân chuyển (1000 T.km): 991.873,1 101,4    Trong đó:   - Đường bộ 988.977,0 101,3                       - Đường biển 2.730,3 135,2 III- Doanh thu vận tải  (Tỷ đồng) 1.586,6 106,6 TỔNG MỨC BÁN LẺ H.HOÁ & D.THU D.VỤ Chỉ tiêu ƯớcTH2014 Năm 2014so năm2013 (%) I- T.mức B.lẻ H.H & D.thu D.vụ (Tỷ.đồng) 33.759,0 113,2    a- Phân theo loại hình K.Tế:        - Nhà nước 2.163,9 104,2        - Tập thể 0,5 3,3        - Cá thể 24.495,0 113,1        - Tư nhân 7.099,6 116,9   b- Phân theo ngành hoạt động:        - Thương nghiệp 25.723,7 113,3        - Khách sạn- Nhà hàng 6.091,2 112,1        - Du lịch lữ hành 5,2 105,9        - Dịch vụ 1.938,9 115,1 II- C.cấu bán lẻ H.H & D.thu D.vụ (%) 100,0    a- Phân theo loại hình K.Tế:        - Nhà nước 6,41 -0,55        - Tập thể 0,00 -0,05        - Cá thể 72,56 -0,07        - Tư nhân 21,03 0,67   b- Phân theo ngành hoạt động:        - Thương nghiệp 76,20 0,08        - Khách sạn- Nhà hàng 18,04 -0,18        - Du lịch lữ hành 0,02 0,00        - Dịch vụ 5,74 0,10 XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ                        ĐVT: 1.000 USD Chỉ tiêu Ước TH2014 Năm 2014 so năm2013 (%) I- Kim ngạch xuất khẩu  650.000 127,8    * Chia theo loại hình kinh tế        - Nhà nước 126.800 143,2        - Tư nhân 163.400 110,8        - KT vốn đầu tư nước ngoài 359.800 131,9    * Một số mặt hàng chủ yếu        - Tinh bột mỳ 44.000 80,3        - Hàng dệt may 20.000 139,3        - Sản phẩm gỗ 3.300 95,9        - Hàng thuỷ sản 12.800 125,4        - Thực phẩm chế biến khác  3.500 110,9        - Dăm gỗ NL giấy 89.000 151,4        -  Máy móc thiết bị 352.000 131,8        - Propylene 5.475 75,0        - Dầu FO  94.000 131,6 II- Kim ngạch nhập khẩu  760.000 66,0    * Chia theo loại hình kinh tế        - Nhà nước 590.000 61,5        - Tư nhân 21.000 60,9        - KT vốn đầu tư nước ngoài 149.000 94,8    * Một số mặt hàng chủ yếu        - Máy móc, thiết bị phụ tùng  28.800 66,6        - Sắt thép 90.500 65,8        - Dầu thô 600.000 62,8        - Vải may mặc 13.200 157,1        - Phụ liệu hàng may mặc 13.460  ...  DÂN SỐ - LAO ĐỘNG - YTẾ - GIÁO DỤC  Chỉ tiêu Ước TH 2014 Năm 2014 so năm 2013 (%) I- Dân số- Lao động    I- Dân số trung bình (1.000 người) 1.241,4 100,4    Trong đó:  - Nữ 628,3 100,3                      - Thành thị 182,0 100,4    2- Tỷ lệ sinh (‰) 14,63 98,9    3- Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰) 8,46 99,5    4- Tạo việc làm mới và tăng thêm         việc làm trong năm (ngàn lao động) 37,0 105,7 II- Y  tế    1- Tỷ lệ xã, phường, TT có trạm y tế (%) 99,5 100,5    2- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, TT có có bác sĩ (%) 91,3 101,3    3- Số giường bệnh/ 1 vạn dân (giường) 21,1 104,8    4- Số bác sỹ/ 1 vạn dân (người) 5,2 103,4    5- Tỷ lệ xã, phường, TT đạt chuẩn      quốc gia về y tế (%) 65,2 108,1    6- Tỷ lệ suy DD của trẻ em dưới 5 tuổi (%) 16 100,6 III- Giáo dục    1- Học sinh đầu năm học (H.sinh)         a - Giáo dục mầm non 49.502 106,5         b - Giáo dục phổ thông 210.120 98,9          - Tiểu học 98.768 101,1          - THCS 71.773 99,6          - THPT 39.579 92,6    2- Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia (%)          - Mần non 20,3 136,9          - Tiểu học 62,2 103,0          - THCS 56,0 106,3          - THPT 43,6 106,3 MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC Chỉ tiêu Ước TH 2014 Năm 2014 so năm 2013 (%) 1- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa:   - Gia đình Văn hóa (%) 80,0 100,8   - Thôn, khối phố văn hóa (%) 73,0 100,4   - Cơ quan, đơn vị văn hóa (%) 92,0 101,7 2- Tỷ lệ hộ nghèo (Theo chuẩn mới Q.gia- %) 11,06 -3,87   Tr.đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi- (%) 33,85 -7,72 3- Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề        so với tổng số lao động- (%) 41,0 107,9 4- Tỷ lệ hộ sử dụng điện (%) 98,5 100,1 5- Tỷ lệ hộ dân đô thị dùng nước sạch (%) 85,0 100,0 6- Tỷ lệ hộ dân N.thôn dùng nước hợp v.sinh (%) 82,2 102,1

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 1800

Tổng số lượt xem: 485989

Bản quyền © 2024 thuộc Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi | Cổng thông tin điện tử Quảng Ngãi

Chịu trách nhiệm nội dung: Võ Thành Nhân - Phó Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi.

Điện thoại: 0255.3822862. Email: quangngai@gso.gov.vn.

Địa chỉ: 19 Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

ipv6 ready