Số liệu Thống kê chủ yếu năm 2012
18/02/2014 12:00 358
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
Một số chỉ tiêu KT-XH
KH
Ước TH
Năm 2012
Năm 2012
1- Tốc độ tăng trưởng Tổng SP nội tỉnh (GDP)- (%)
10-11
7,0
2- GDP bình quân đầu người (USD/ người/ năm)
1.694
1.726
3- Cơ cấu kinh tế:
+ Công nghiệp- xây dựng (%)
59- 60
60,9
+ Dịch vụ (%)
23- 24
21,7
+ Nông- lâm-thủy sản (%)
16- 17
17,4
4- Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)
447.958
461.706
5- Sản lượng thủy sản K.thác & nuôi trồng (Tấn)
112.800
133.600
6- Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ (Tỷđồng)
25.900
25.841,7
7- Giá trị kim ngạch xuất khẩu (Triệu USD)
230,9
347,0
8- Giá trị kim ngạch nhập khẩu (Triệu USD)
1.094
1.010
9- Tổng thu NS Nhà nước trên địa bàn (Tỷ đồng)
18.590,7
18.120,1
10- Tổng chi ngân sách địa phương (Tỷ đồng)
6.612,4
7.743,06
11- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội (Tỷđồng)
12.850
11.548
12- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%0)
8,62
8,60
13- Số giường bệnh/ 1 vạn dân (Giường)
19,83
19,83
14- Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (%)
55
55
15- Tạo việc làm mới & tăng thêm việc làm (Lao động)
37.000
35.900
16- Tỷ lệ L.động được Đ.tạo nghề so với T.sốL.động (%)
34,0
34,0
17- Tỷ lệ phổ cập G.dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi(%)
99,0
99,2
18- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia:
+ Mầm non (%)
14,15
11,17
+ Tiểu học (%)
56,25
54,02
+ THCS (%)
50,90
44,85
+ THPT (%)
38,46
33,33
19- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hoá:
+ Gia đình văn hoá (%)
76
75
+ Khu dân cư văn hóa (%)
77
60
+ Cơ quan, đơn vị văn hóa (%)
92
92
TÀI KHOẢN QUỐC GIA
ĐVT: Triệuđồng
Ước
Năm 2012
Chỉ tiêu
TH
so năm
2012
2011 (%)
1- Tổng GTSX (giá SS 1994)
28.416.157
105,3
Trong đó: Không tính SP lọc hóa dầu
14.528.857
111,2
a- Nông, lâm nghiệp và thuỷsản
3.036.065
105,9
- Nông nghiệp
1.876.300
104,5
- Lâm nghiệp
150.778
95,7
- Thủy sản
1.008.987
110,6
b- Công nghiệp và xây dựng
20.778.574
103,5
- Công nghiệp
18.424.946
104,2
- Xây dựng
2.353.628
98,0
c- Dịch vụ
4.601.518
114,0
2- Tổng SP trong tỉnh (giá SS1994)
9.961.346
107,0
Trong đó: Không tính SP lọc hóa dầu
6.836.703
110,7
a- Nông, lâm nghiệp và thuỷsản
1.858.276
105,9
- Nông nghiệp
1.140.781
104,5
- Lâm nghiệp
96.905
95,7
- Thủy sản
620.590
110,6
b- Công nghiệp và xây dựng
5.089.874
103,8
- Công nghiệp
4.467.779
104,6
- Xây dựng
622.095
98,0
c- Dịch vụ
3.013.196
113,8
3- Tổng SP trong tỉnh (giá hiện hành)
44.113.691
120,6
Trong đó: Không tính SP lọc hóa dầu
25.384.897
115,4
4- GDP bình quân đầu người
1.726
120,4
(USD/ người/ năm)
Trong đó: Không tính SP lọc hóa dầu
993
115,3
(USD/ người/ năm)
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP & THUỶ SẢN
Ước
Năm 2012
Chỉ tiêu
TH
so năm
2012
2011 (%)
I- NÔNG NGHIỆP
1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng)
1.876.300
104,5
Trong đó: + Trồng trọt
1.167.134
104,5
+ Chăn nuôi
556.173
105,2
2- SL lương thực có hạt (tấn)
461.706
106,6
a- Lúa
- Diện tích (ha)
73.489
101,4
- Năng suất (tạ/ha)
55,3
105,3
- Sản lượng (tấn)
406.422
106,8
b- Ngô
- Diện tích (ha)
10.596
103,4
- Năng suất (tạ/ha)
52,2
101,6
- Sản lượng (tấn)
55.284
105,1
3- Một số cây trồng khác
a- Mía
- Diện tích (ha)
5.700
102,1
- Năng suất (tạ/ha)
537,9
103,8
- Sản lượng (tấn)
306.595
106,0
b- Sắn
- Diện tích (ha)
21.505
99,8
- Năng suất (tạ/ha)
181,7
106,6
- Sản lượng (tấn)
390.849
106,4
c- Lạc
- Diện tích (ha)
5.843
103,1
- Năng suất (tạ/ha)
20,9
103,5
- Sản lượng (tấn)
12.200
106,7
4- Chăn nuôi (ngày 01/10 hàng năm)
- Đàn trâu (con)
63.596
107,9
- Đàn bò (con)
273.126
101,3
Trong .đó: Tỷ lệ bò lai (%)
48,1
101,8
- Đàn lợn (con)
487.182
99,9
- Đàn gia cầm (1.000 con)
3.620
100,6
- S.lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
63.620
103,0
II- LÂM NGHIỆP 1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 150.778 95,7 2- Sản phẩm chủ yếu - Trồng rừng tập trung (ha) 5.573 86,4 + Rừng phòng hộ & đặc dụng 73 20,9 + Rừng sản xuất 5.500 90,2 - Quản lý bảo vệ rừng (ha) 112.000 104,7 - Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) 2.000 100,0 - S.lượng gỗ rừng trồng khai thác (m3) 245.200 98,7 III- THỦY SẢN 1- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng) 1.008.987 110,6 2- Sản lượng thủy sản 133.600 111,4 3- Sản lượng thủy sản đánh bắt 126.962 112,0 - SL khai thác biển (tấn) 126.385 112,1 - SL khai thác nội địa (tấn) 577 108,5 4- Nuôi trồng a- DT nuôi trồng (ha) 1.406 100,3 Trong đó: DT nuôi tôm (ha) 615 98,6 b- SL thủy sản nuôi trồng (tấn) 6.638 100,2 Trong đó: SL tôm nuôi (tấn) 5.293 98,9
CÔNG NGHIỆP
Ước
Năm 2012
Chỉ tiêu
TH
so năm
2012
2011 (%)
I- Giá trị SX (giá SS 1994- tr.đồng)
18.424.946
104,2
Trong đó: + CN lọc hóa dầu
13.887.397
99,8
+ Công nghiệp còn lại
4.537.549
120,6
* Chia theo loại hình kinh tế
1- Kinh tế nhà nước
14.348.926
101,6
- Trung ương
14.341.876
101,6
- Địa phương
7.050
52,5
2- Kinh tế ngoài nhà nước
3.697.595
113,8
3- Kinh tế có vốn ĐT N.ngoài
378.425
126,6
II- Sản phẩm chủ yếu:
- Thủy sản chế biến (tấn)
8.822
114,8
- Tinh bột mỳ (tấn)
208.283
119,0
Trong đó: Trên địa bàn tỉnh
80.000
137,1
- Đường các loại (tấn)
97.974
110,6
Trong đó: Trên địa bàn tỉnh
21.101
97,5
- Bia (1000 lít)
140.482
137,9
- Bánh kẹo các loại (tấn)
10.935
91,7
- Sữa các loại (1000 lít)
124.419
150,7
- Nước khoáng và nước TK (1000 lít)
58.095
105,9
- Nước ngọt (1000 lít)
17.043
146,4
- Gạch xây (1000 viên)
353.184
97,2
- Đá khai thác các loại (1000 m3)
1.271,8
98,7
- Quần áo may sẵn (1000 cái)
7.406
109,2
- Dăm gỗ nguyên liệu giấy (tấn)
329.708
100,2
- Nước máy (1000 m3)
11.313
110,3
- Điện thương phẩm (triệu Kwh)
600
106,0
- SP lọc hoá dầu (Triệu tấn)
5,446
99,8
Tin liên quan
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 1680
Tổng số lượt xem: 485384