Truy cập nội dung luôn

Các kết quả suy rộng mẫu

18/02/2014 12:00    1015

Hoạt động xử lý số liệu điều tra mẫu 15% của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 đã hoàn thành sau gần 8 tháng kể từ khi công tác điều tra tại địa bàn kết thúc. Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương biên soạn và phát hành ấn phẩm "Các kết quả suy rộng mẫu" Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng kết quả Tổng điều tra của các nhà quản lý, quy hoạch chính sách và nghiên cứu. Cục Thống kê Quảng Ngãi trích số liệu của tỉnh Quảng Ngãi dựa trên ấn phẩm này để bạn đọc tiện tra cứu.

Chỉ tiêu Giá trị Đơn vị tính 1. Số lượng và gia tăng dân số Tổng số dân 1.217.159 Người Tổng số hộ dân cư 325.950 Hộ Tỷ suất tăng dân số bình quân năm 0,2 Phần trăm Tỷ số giới tính 97,3 Số nam / 100 nữ Tỷ số giới tính khi sinh 115,1 Số B.trai/100 B.gái Tỷ trọng dân số 0 – 14 tuổi 25,9 Phần trăm Tỷ trọng dân số 60 tuổi trở lên 11,8 Phần trăm Chỉ số già hoá 45,7 Phần trăm Tỷ trọng dân số thành thị 14,7 Phần trăm Tỷ suất tăng dân số thành thị bình quân năm 2,7 Phần trăm Tỷ suất sinh thô trong 12 tháng qua (CBR) 15,8 Phần trăm Tổng tỷ suất sinh trong 12 tháng qua 2,09 Số con / phụ nữ Mật độ dân số 236 Người / km2 2. Tình trạng hôn nhân Tỷ trọng dân số chưa vợ hoặc chưa chồng 27,5 Phần trăm Tỷ trọng dân số đang có vợ hoặc đang có chồng 62,8 Phần trăm Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (SMAM) 24,9 Tuổi 3. Di cư trong 5 năm qua Tỷ suất nhập cư 7,4 Phần nghìn Tỷ suất xuất cư 51,2 Phần nghìn Tỷ suất di cư thuần -43,7 Phần nghìn 4. Trình độ học vấn Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết   91,8 Phần trăm Tỷ trọng dân số chưa học xong tiểu học 22,5 Phần trăm Tỷ trọng dân số tốt nghiệp tiểu học 30,5 Phần trăm Tỷ trọng dân số tốt nghiệp trung học cơ sở 21,4 Phần trăm Tỷ trọng dân số tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên  20,1 Phần trăm 5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật Tỷ trọng dân số có bằng sơ cấp 1,1 Phần trăm Tỷ trọng dân số có bằng trung cấp 3,7 Phần trăm Tỷ trọng dân số có bằng cao đẳng 1,5 Phần trăm Tỷ trọng dân số có bằng đại học trở lên   2,3 Phần trăm 6. Tình trạng khuyết tật Tỷ lệ người không bị khuyết tật 90 Phần trăm Tỷ lệ người không thể nhìn hoặc nghe hoặc vận động hoặc ghi nhớ  7,2 Phần trăm 7. Lực lượng lao động trong độ tuổi Số người đang làm việc 600.844 Người Số người thất nghiệp 13.310 Người Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động 83,4 Phần trăm 8. Lao động đang làm việc trong độ tuổi Tỷ trọng lao động nữ 47,4 Phần trăm Tỷ trọng lao động trong ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 64,2 Phần trăm Tỷ trọng lao động trong ngành công nghiệp và xây dựng 9,2 Phần trăm Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ 26,7 Phần trăm 9. Thất nghiệp trong độ tuổi Tỷ trọng thất nghiệp nữ  45,6 Phần trăm Tỷ lệ thất nghiệp thành thị 4,21 Phần trăm Tỷ lệ thất nghiệp nông thôn 1,84 Phần trăm 10.  Nhà ở của hộ dân cư Tỷ trọng nhà kiên cố 72,8 Phần trăm Tỷ trọng nhà bán kiên cố 22 Phần trăm Tỷ trọng nhà thiếu kiên cố  3,2 Phần trăm Tỷ trọng nhà đơn sơ   2,0 Phần trăm Tỷ trọng nhà riêng 98,2 Phần trăm Tỷ trọng nhà thuê hoặc mượn  1,2 Phần trăm Tỷ trọng nhà chưa rõ quyền sở hữu 0 Phần trăm Diện tích ở bình quân đầu người 19,4 m2 / người Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh 88,2 Phần trăm Tỷ lệ hộ có hố xí hợp vệ sinh 52,5 Phần trăm Tỷ lệ hộ có sử dụng điện lưới thắp sáng  97,3 Phần trăm Tỷ lệ hộ có sử dụng tivi 83,6 Phần trăm Tỷ lệ hộ có sử dụng điện thoại cố định  40,4 Phần trăm

Tin liên quan

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 2294

Tổng số lượt xem: 484964

Bản quyền © 2024 thuộc Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi | Cổng thông tin điện tử Quảng Ngãi

Chịu trách nhiệm nội dung: Võ Thành Nhân - Phó Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi.

Điện thoại: 0255.3822862. Email: quangngai@gso.gov.vn.

Địa chỉ: 19 Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

ipv6 ready